|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Đẩy xe
Từ chữ "Thôi Cốc": Đẩy trục bánh xe
Là nói giúp sức cho người khác nên việc, phó thác việc lớn cho người
Hán thư: Thần nghe nói, đời Thượng cổ vua sai tướng ra cõi ngoài thì vua quỳ xuống đẩy trục xe (Thôi cốc) mà nói rằng: "Niết dĩ nội quả nhân chế nhi, niết dĩ ngoại tướng quân chế chi" (Trong ngạch cửa ải quả nhân coi giữ, ngoài ngạch cửa ải tướng quân coi giữ)
|
|
|
|